Có 2 kết quả:
別字 biệt tự • 別緒 biệt tự
Từ điển trích dẫn
1. Chỉ chữ viết sai (vì hình âm tương tự với “chính tự” 正字). § Cũng gọi là “bạch tự” 白字.
2. Tên khác với tên chính gốc (bổn danh 本名). § Cũng như “biệt hiệu” 別號, “biệt danh” 別名.
2. Tên khác với tên chính gốc (bổn danh 本名). § Cũng như “biệt hiệu” 別號, “biệt danh” 別名.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên khác, như Biệt hiệu 別號.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Mối cảm tình lúc chia tay. § Cũng như “biệt tình” 別情. ◇Lạc Tân Vương 駱賓王: “Khúc chung kinh biệt tự, Túy lí thất sầu dong” 曲終驚別緒, 醉裏失愁容 (Tiễn Lạc Tứ đắc chung tự 餞駱四得鐘字).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tình cảm lúc chia tay. Như Biệt tình 別情.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0